.
.

VEC ban hành mức phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai nút giao Phố Lu

Thứ Bảy, 30/04/2022|13:14

 

Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC) cho biết, từ ngày 30/4/2022, Tổng công ty ban hành mức thu phí dịch vụ sử dụng tuyến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai khi tổ chức khai thác nút giao Phố Lu kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Dự án đầu tư xây dựng Dự án kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (nút giao Phố Lu) đã được Ủy ban Nhân dân tỉnh Lào Cai phê duyệt tại Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 05/8/2020, do Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai làm chủ đầu tư; được khởi công từ cuối năm 2020 với tổng kinh phí 150 tỷ đồng, sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước. Đây là nút giao thứ 5 của tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai qua địa bàn tỉnh Lào Cai và là một trong những công trình trọng điểm của tỉnh Lào Cai, kết nối trung tâm huyện Bảo Thắng với các địa phương dọc tuyến cao tốc.

Dự án kết nối Tỉnh lộ 152 với đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai (nút giao Phố Lu) đưa vào khai thác góp phần tạo cơ sở hạ tầng kết nối đường cao tốc tới các huyện Si Ma Cai, Bắc Hà, Bảo Thắng (tỉnh Lào Cai) và các huyện lân cận của tỉnh Hà Giang; giảm chi phí vận chuyển hàng hóa từ Khu công nghiệp Tằng Loỏng tới đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, nâng cao năng lực khai thác và nâng cao hiệu quả đầu tư đường cao tốc, góp phần giảm thiểu nguy cơ mất an toàn giao thông, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội khu vực.

 

Cụ thể, mức phí dịch vụ như sau:

 

    Đơn vị: Đồng

TT

Phương tiện

Mức phí dịch vụ

 

 

 

 

 

 

Km6

 

Phố Lu

IC3

 

Phố Lu

IC4 

 

Phố Lu

IC6

 

Phố Lu

IC7

 

Phố Lu

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

280.000

259.000

243.000

222.000

208.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

421.000

388.000

364.000

332.000

312.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn.

561.000

518.000

486.000

443.000

416.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet.

701.000

647.000

607.000

554.000

520.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet.

1.122.000

1.036.000

971.000

886.000

831.000

 

TT

Phương tiện

Mức phí dịch vụ

 

 

 

 

 

 

IC8 

 

Phố Lu

IC9 

 

Phố Lu

IC10 

 

Phố Lu

IC11

 

Phố Lu

IC12

 

Phố Lu

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

200.000

183.000

164.000

135.000

111.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

300.000

274.000

246.000

203.000

167.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn.

400.000

366.000

328.000

271.000

223.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet.

500.000

457.000

410.000

338.000

278.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet.

800.000

731.000

656.000

542.000

445.000

 

TT

Phương tiện

Mức phí dịch vụ

 

 

 

 

 

IC14

 

Phố Lu

IC16

 

Phố Lu

IC17

 

Phố Lu

Phố Lu

Km237

1

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng.

73.000

24.000

9.000

20.000

2

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

110.000

37.000

13.000

30.000

3

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn.

146.000

50.000

18.000

40.000

4

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet.

183.000

62.000

23.000

50.000

5

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet.

292.000

100.000

37.000

80.000

 

(Mức giá dịch vụ sử dụng trên đã bao gồm VAT).

P.V

 

 

.
.
.
.